Phần thi ngữ pháp là một trong 3 phần thi chính trong các bài thi JLPT cấp độ N3, N4, N5. Để hoàn thành tốt phần thi này trong cấp độ N4, bạn cần phải biết 63 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4 sau.
A. Tổng Quan Về Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật
Cũng như tiếng Hàn hay tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Nhật được coi là phần cực kì quan trọng trong cả văn nói và văn viết. Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật
Động từ (動詞 – Dōshi) không chia theo danh xưng (không chia theo ngôi)
Tiếng Nhật không có mạo từ
Hầu hết danh từ tiếng Nhật không có số nhiều
Trợ từ thường sẽ được đặt ở cuối chữ hay cuối câu để biểu thị sự quan hệ giữa các chữ trong câu hoặc bổ sung thêm nhiều nghĩa cho từ chính
Chủ từ và túc từ thường được giản lược (bỏ bớt đi) nếu như đã hiểu chúng là gì trong câu. Mục tiêu chính của việc giản lược này là để rút gọn câu ngắn hơn.
B. Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
01 | ~(も)~し、~し | (Cũng) Và, vừa |
02 | ~によると~そうです。 | Theo ~ thì nghe nói là ~ |
03 | ~そうに/そうな/そうです。 | Có vẻ, trông như, Nghe nói là |
04 | ~てみる | Thử làm~ |
05 | ~と | Hễ mà~ |
06 | ~たら | Nếu, sau khi ~ |
07 | ~なら | Nếu là ~ |
08 | ~ば | Nếu~ |
09 | ~ば~ほど | Càng ~ càng… |
10 | ~たがる | Anh/chị… muốn…, thích… |
11 | ~かもしれない | Không chừng~, Có thể~ |
12 | ~でしょう | Có lẽ~ |
13 | ~しか~ない | Chỉ~ |
14 | ~ておく(ておきます) | Làm gì trước… |
15 | ~よう | Hình như, có lẽ ~ |
16 | ~V意向形と思う | Định làm… |
17 | ~つもり | Dự định~, Quyết định~ |
18 | ~予定 | Theo dự định~, theo kế hoạch~ |
19 | ~てあげる | Làm cho (ai đó) |
20 | ~てくれる | Làm cho, làm hộ (mình)~ |
21 | ~てもらう | Được làm cho~ |
22 | ~ていただけませんか | Cho tôi ~ có được không? |
23 | ~V受身 | Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó) |
24 | ~V禁止 | Động từ thể cấm chỉ (Cấm, không được…) |
25 | ~V可能形 | Động từ thể khả năng (Có thể làm…) |
26 | ~V 使役 | Động từ thể sai khiến (để/cho, làm cho~) |
27 | ~V使役受身 | Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó) |
28 | ~なさい | Hãy làm…đi |
29 | ~ても(V/A/N) | Ngay cả khi, thậm chí, có thể~ |
30 | ~てしまう | …Xong, lỡ làm… |
31 | ~みたい | Hình như~ |
32 | ~ながら | Vừa…vừa… |
33 | ~のに | Cho…, để… |
34 | ~はずです | Chắc chắn~ , nhất định~ |
35 | ~はずがない | Không thể có~, không thể~ |
36 | ~ずに~ | Không làm gì… |
37 | ~ないで | ~mà không |
38 | ~かどうか | ~ hay không? |
39 | ~という~ | Có cái việc ~ như thế |
40 | ~やすい | Dễ~ |
41 | ~にくい | Khó~ |
42 | ~てある | Có làm gì đó… |
43 | あいだに、~ | Trong khi, Trong lúc, Trong khoảng |
44 | ~く/ ~にする | Làm gì đó một cách… |
45 | てほしい、~ | Muốn (ai) làm gì đó~ |
46 | ~たところ | Sau khi ~, Mặc dù~ |
47 | ~ことにする | Tôi quyết định… |
48 | ~ことになっている | Dự định, qui tắc… |
49 | ~とおりに | Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo… |
50 | ~ところに/ところへ | Trong lúc… |
51 | ~もの | Vì~ |
52 | ~ものか | Vậy nữa sao… |
53 | ~ものなら | Nếu~ |
54 | ~ものの | Mặc dù …nhưng mà~ |
55 | ~ように | Để làm gì đó… |
56 | ~ために | Để~, cho~, vì~ |
57 | ~場合に | Trường hợp, khi… |
58 | ~たほうがいい/ないほうがいい | Nên~, Không nên~ |
59 | ~んです | …(Đấy)/ vì… |
60 | ~すぎる(すぎます) | Quá… |
61 | ~V可能形ようになる | Đã có thể~ |
62 | ~Vるようになる | Bắt đầu ~ |
63 | ~Vる/ないようにする | Sao cho ~, Sao cho không ~ |
Hãy nắm vững các cấu trúc này và thi N4 thật tốt bạn nhé!