60+ Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 Bạn Nên Biết
N5 là cấp độ cao nhất trong các kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Vì vậy, các phần thi N5 luôn có độ khó khá cao, nhất là phần thi ngữ pháp. Cũng Tokutei Visa điểm danh 60 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N5 chắc chắn có trong bài thi JLPT.
A. Tổng Quan Về Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật
Cũng như tiếng Hàn hay tiếng Anh, ngữ pháp tiếng Nhật được coi là phần cực kì quan trọng trong cả văn nói và văn viết. Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật
- Động từ (動詞 – Dōshi) không chia theo danh xưng (không chia theo ngôi)
- Tiếng Nhật không có mạo từ
- Hầu hết danh từ tiếng Nhật không có số nhiều
- Trợ từ thường sẽ được đặt ở cuối chữ hay cuối câu để biểu thị sự quan hệ giữa các chữ trong câu hoặc bổ sung thêm nhiều nghĩa cho từ chính
- Chủ từ và túc từ thường được giản lược (bỏ bớt đi) nếu như đã hiểu chúng là gì trong câu. Mục tiêu chính của việc giản lược này là để rút gọn câu ngắn hơn.
B. Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4
- ~ は ~: thì, là, ở (Trợ từ)
~ は~ [ thông tin truyền đạt] (Danh từ)
~ N1 は N2 が
- ~も~: cũng, đến mức, đến cả
Chú ý:
“も” cũng có chức năng tương tự như “は”,
“が” không đứng liền kề với “は”, “が”khi dùng cho một chủ từ.
“も” cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như “は”
- ~ で~: tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
- ~ に/ へ ~: chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
- ~ に ~: vào, vào lúc
- ~ を ~:chỉ đối tượng của hành động
- ~ と ~: với
- ~ に ~: có 2 nghĩa cho ~, từ ~
- ~と~: và
- ~ が~: nhưng
- ~ から ~: từ ~ đến ~
- ~あまり~ない ~: không ~ lắm
- ~ 全然~ません ~: hoàn toàn ~ không.
- ~なかなか~ない: mãi mà, mãi rồi
- ~ ませんか~: Anh/ chị ….cùng với tôi( làm hộ tôi) được không?
- ~があります~: Có
- ~がいます~: Có
- ~ 動詞+ 数量 ~: Tương ứng với động từ chỉ số lượng
- ~に~回: Làm ~ lần trong khoảng thời gian nhất định.
- ~ましょう~: chúng ta hãy cùng ~
- ~ ましょうか?~ : Tôi ~(làm gì) giúp cho bạn nhé
Chú ý:
~ ましょうか?~ Thường được dùng trong mẫu câu rủ rê, yêu cầu, thuyết phục người đối diện cùng làm việc gì đó.
- ~ がほしい~: Muốn
- ~たい~: Muốn
- ~へ~を~に行来ます・来ます: Đi đến….(địa điểm nào đó) để làm gì
- ~てください~: Hãy
- ~ ないてください: ( xin ) đừng / không
- ~ てもいいです~: Làm ~ được
- ~ てはいけません~: Không được làm ~
- ~ なくてもいいです~: Không phải, không cần ~ cũng được
- ~ なければなりません~: Phải~
- ~ないといけない~: Phải ~
- ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)
- ~だけ~: Chỉ ~
- ~から~: Vì ~
Được dùng để nối hai câu thành một câu. Câu 1 biểu thị lý do cho câu 2. Cũng có thể nối 2 câu trước, sau đó nối câu 1 kèm theo「から」
- ~のが~: Danh từ hóa động từ
- ~のを~: Danh từ hóa động từ
- ~のは~: Danh từ hóa động từ
- ~もう~ました~: Đã làm gì ~
- ~まだ~ていません: Vẫn chưa làm ~
- ~より~: So với…
- ~ほど~ない~: Không … bằng
- ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với~
- ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất
- ~く/ ~ になる~: Trở thành, trở nên
- ~も~ない~: Cho dù ~ cũng không
- ~たり。。。~たりする: Làm ~ làm, và ~
- ~ている~: Vẫn đang
- ~ることがある~: Có khi, thỉnh thoảng
- ~ないことがある~: Có khi nàokhông….?
- ~たことがある~: Đã từng
- ~や~など: Như là…và…
- ~ので~: Bởi vì ~
- ~まえに~ : trước khi ~
- ~てから:Sau khi ~, từ khi ~
- ~たあとで: Sau khi ~
- ~とき: Khi ~
- ~でしょう?~: ~ đúng không?
- ~多分 ~ でしょう~: Chắc hẳn là ~, có lẽ ~
- ~と思います: Tôi nghĩ rằng
- ~と言います: Nói ~
- ~と Hễ mà
- ~ても/でも Dù ~ nhưng~
- ~たら Nếu / sau khi
- ~Vてあげる Mình Làm cho ai đó
- ~Vてくれる Ai đó làm cho mình
- ~Vてもらう Được nhận từ ai đó.
- ~がわかる Hiểu ~
- です=だろう=でしょう
- です=である
- ~と Cùng Với / và
- ~ができる Có thể làm
Nếu có thêm thắc về các vấn đề liên quan đến cấu trúc N5 tiếng Nhật, lịch thi năng lực tiếng Nhật JLPT 2023, visa xuất khẩu lao động Nhật Bản hay các đơn hàng kỹ năng đặc định, bạn hãy liên hệ ngay với Tokutei Visa để được tư vấn miễn phí. Chúc bạn may mắn!
Tham khảo thêm các thông tin: