Cấu Trúc Đề Thi Tokutei Nhà Hàng Dịch Vụ Ăn Uống Chi Tiết
Cùng với ngành Điều dưỡng, Xây dựng…thì ngành nhà hàng – dịch vụ ăn uống đang thu hút nhiều lao động Việt Nam chọn lựa. Đây cũng là một trong những ngành nghề xuất khẩu lao động có nhu cầu tuyển dụng lớn. Chính vì vậy cấu trúc đề thi kỹ năng ngành dịch vụ ăn uống là vấn đề được rất nhiều người lao động quan tâm. Trong bài viết này, Tokutei Visa sẽ chia sẻ chi tiết cho các bạn về cấu trúc đề thi kỹ năng ngành dịch vụ ăn uống.
1. Sơ Lược Về Tokutei Nhà Hàng Dịch Vụ Ăn Uống
Hiểu một cách đơn giản, Tokutei ngành Nhà hàng – Dịch vụ ăn uống là chương trình visa mới của Nhật Bản. Theo đó, lao động tham gia chương trình này sẽ làm việc trong ngành nhà hàng tại Nhật, được hưởng mức lương và chế độ đãi ngộ tương đương với lao động người Nhật.
Chương trình yêu cầu lao động đã có kỹ năng chuyên môn để có thể bắt đầu công việc luôn mà không cần phải trải qua các lớp huấn luyện hay đào tạo.
Công việc cụ thể:
- Tiếp nhận, tư vấn cho khách về dịch vụ của nhà hàng
- Order đồ ăn theo yêu cầu của khách
- Phục vụ khách trong thời gian sử dụng dịch vụ
- Xử lý và giải quyết những vấn đề phát sinh với khách hàng
- Thực hiện thêm một số công việc như lau dọn nhà hàng, chuẩn bị đồ ăn cho khách…
2. Điều Kiện Tham Gia Tokutei Ngành Nhà Hàng Dịch Vụ Ăn Uống
Để đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực, điều kiện tham gia Tokutei ngành Nhà hàng – Dịch vụ ăn uống được “nới lỏng” với các điều kiện đơn giản sau:
- Yêu cầu độ tuổi: Năm, Nữ trên 18 tuổi
- Trình độ văn hóa: tốt nghiệp THPT trở lên
- Ngoại hình: cao từ 1m52 trở lên
- Yêu cầu sức khỏe: có sức khỏe tốt, không đeo kính cận, không xăm hình, không mù màu…
- Lao động có tư chất đạo đức tốt, không có tiền án, tiền sự…
- Vượt qua kỳ thi Đánh giá năng lực ngành Dịch vụ khách sạn – Nhà hàng
- Một số yêu cầu khác: chăm chỉ, chịu khó, đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực nhà hàng, dịch vụ ăn uống, có sự kiên nhẫn và khả năng chịu áp lực công việc cao.
3. Đề Thi Tokutei Nhà Hàng Dịch Vụ Ăn Uống
Hình thức thi: Thi trên giấy
Môn thi:
- Phần lý thuyết: Nghiệp vụ về quản lý vệ sinh, chế biến thực phẩm và tiếp khách
- Phần thực tiễn: Đo tiêu chuẩn kỹ năng cần thiết cho công việc thông qua bài thi phán đoán (phán đoán hành động đúng khi thiết lập tình huống qua hình và minh họa) và thi lập kế hoạch (lập kế hoạch các thao tác cần thiết, có sử dụng một số phép tính nhất định).
Tiêu chuẩn đạt: Tiêu chuẩn đạt là tổng điểm bài thi lý thuyết và bài thi thực hành đạt trên 65%
4. Cấu Trúc Đề Thi Tokutei Nhà Hàng Dịch Vụ Ăn Uống Và Cách Tính Điểm Chi Tiết
Kỳ thi kỹ năng để lấy tư cách lưu trú là Kỹ năng đặc định loại 1 lấy cấu trúc từ 3 môn học.
- Quy tắc về quản lý vệ sinh
- Bạn cần nắm vững kiến thức về quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm theo hệ thống tiêu chuẩn HACCP để có thể thực hiện đúng việc quản lý vệ sinh, nhằm đảm bảo tính an toàn cho thực phẩm.
- Việc am hiểu về HACCP cũng giúp bạn quản lý tốt quá trình từ khi nhập nguyên liệu cho tới khi hoàn thiện sản phẩm, từ đó hạn chế các mối nguy hại.
- Quy tắc chủ yếu về nghiệp vụ chế biến: Với phần này, bạn cần nắm rõ kiến thức cần thiết về quá trình chế biến, công cụ chế biến, các món ăn và an toàn lao động để có thể hoàn thành tốt những nhiệm vụ và công việc được giao.
- Quy tắc chủ yếu về nghiệp vụ dịch vụ tiếp khách: Với công việc chính là phục vụ khách hàng tại các nhà hàng, quán ăn, kiến thức và kỹ năng phục vụ khách hàng là một yếu tố quan trọng, đòi hỏi người lao động có kỹ năng phục vụ cơ bản.
Phần thi lý thuyết
Tổng thời gian thi: 60 Phút
Tổng 30 câu
Tổng điểm: 100 điểm
Phân loại | Hạng mục | Nội dung chính | Số câu | Điểm | Hạng mục cơ bản(Đề A) | Hạng mục chế biến(Đề B) | Hạng mục tiếp khách(Đề C) |
Hạng mục cơ bản | Quản lý vệ sinh | ・Kiến thức tổng quan về quản lý vệ sinh thực phẩm ・Kiến thức về HACCP ・Kiến thức về ngộ độc thực phẩm… |
10 câu | Điểm tuyệt đối: 40 điểm (Mỗi câu 4 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 4 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 4 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 4 điểm) |
Hạng mục có thể
chọn phân phôi điểm |
Chế biến thực phẩm | ・Kiến thức về chế biến ・Kiến thức về nguyên liệu ・Kiến thức về dụng cụ chế biến… |
10 câu | Điểm tuyệt đối: 40 điểm (Mỗi câu 4 điểm) |
30 điểm (Mỗi câu 3 điểm) |
40 điểm (Mỗi câu 4 điểm) |
20 điểm (Mỗi câu 2 điểm) |
Tiếp khách | ・Kiến thức về dịch vụ tiếp khách ・Kiến thức về đa dạng hóa ngành nghề ・Kiến thức về xử lý khiếu nại |
10 câu | Điểm tuyệt đối : 20〜40 điểm (Mỗi câu 2~4) |
30 điểm (Mỗi câu 3 điểm) | 20 điểm (Mỗi câu 2 điểm) |
40 điểm (Mỗi câu 4 điểm) |
|
Tổng thời gian thi 60 Phút | Tổng 30 câu | Tổng 100 điểm | 100 点 | 100 点 | 100 点 |
Phần thi thực hành
Tổng thời gian thi: 30 Phút
Tổng 15 câu
Tổng điểm: 100 điểm
Phân loại
|
Hạng mục
|
Nội dung chính
|
Số câu |
Điểm
|
Chi tiêt phân phối điểm | ||||
Thi phán đoán | Thi lập kế hoạch | Tổng | Hạng mục cơ bản(Đề A) | Hạng mục chế biến(Đề B) | Hạng mục tiếp khách(Đề C) | ||||
Hạng mục cơ bản | Quản lý vệ sinh |
Giống thi lý thuyết
|
3 câu | 2 câu | 5 câu | Điểm tuyệt đối: 40 điểm(Mỗi câu 8 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 8 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 8 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 8 điểm) |
Hạng mục có thể chọn phân phôi điểm
|
Chế biến thực phẩm | 3 câu | 2 câu | 5 câu | Điểm tuyệt đối: 20~40 điểm(Mỗi câu 4~8 điểm) | 30 điểm (Mỗi câu 6 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 8 điểm) | 20 điểm (Mỗi câu 4 điểm) | |
Tiếp khách | 3 câu | 2 câu | 5 câu | Điểm tuyệt đối: 20~40 điểm(Mỗi câu 4~8 điểm) | 30 điểm (Mỗi câu 6 điểm) | 20 điểm (Mỗi câu 4 điểm) | 40 điểm (Mỗi câu 8 điểm) | ||
Tổng thời gian thi 30 Phút | 9 câu | 6 câu | 15 câu | Tổng 100 điểm | Tổng 100 điểm | Tổng 100 điểm | Tổng 100 điểm |
5. Tài Liệu Ôn Thi Tokutei Dịch Vụ Ăn Uống
Tài liệu tiếng Nhật
Tài liệu tiếng Việt
Trên đây, Tokutei Visa vừa chia sẻ cho các bạn cấu trúc đề thi Tokutei nhà hàng – dịch vụ ăn uống chi tiết. Để có được kết quả tốt, các bạn nhớ ôn tập kỹ càng theo tài liệu ôn tập và theo cấu trúc đề thi Tokutei Visa vừa chia sẻ.